Diendanraovataz.net - Diễn đàn rao vặt - Đăng tin mua bán - Quảng cáo miễn phí - Hiệu quả - 1. (dot-matrix) printer = máy in kim 2. (laser) printer = máy in laser 3. adding machine = máy thu ngân (in hóa đơn bán lẻ) 4. pencil sharpener = gọt bút chì 5. electric pencil sharpener = gọt bút chì điện tử 6. paper cutter = dụng cụ cắt giấy 7. plastic binding machine = dụng cụ đóng sổ 8. paper shredder = máy xén giấy (máy hủy giấy) 9. rubber band = dây thun 10. thumbtack = đinh ghim loại ngắn 11. pushpin = đinh ghim dạng dài (ghim giấy nhớ lên các bảng thông báo) 12. index card = giấy ghi có kẻ dòng 13. message pad = giấy gi lại tin nhắn (gửi cho 1 người khi người đó có việc ra ngoài) 14. file folder/ manila folder = bìa hồ sơ 15. envelope = phong thư 16. clasp envelope = phong thư lớn (cỡ A4) có dây cài 17. mailer = bưu phẩm nhận mail 18. gluestick/ glue = hồ dán/ keo dán 19. masking tape = băng keo trong 20. sealing tape/ package mailing tape = băng keo dán niêm phong 21. carbon paper = giấy than 22. Rolodex = dụng cụ chứ cardvisit (ghi thông tin họ tên, địa chỉ, số điện thoại…) 23. hole puncher = dụng cụ bấm lỗ giấy 24. commemorative stamp = tem thư kỉ niệm 25. adhesive = keo dán 26. circulars = giấy báo gửi cho khách hàng 27. paper = giấy 28. parcel = bưu kiện 29. periodical = tạp chí xuất bản định kỳ 30. pickup = hàng hóa 31. priority = ưu tiên 32. receipt = hóa đơn 33. recipient = người nhận 34. satchel = cặp 35. stationery = văn phòng phẩm