Diendanraovataz.net - Diễn đàn rao vặt - Đăng tin mua bán - Quảng cáo miễn phí - Hiệu quả - Bài day tieng hoa co ban phó từ chỉ mức độ và thời gian ở phần 1, những bạn đã thuộc chýa? Còn một vài phó từ nào chúng ta chýa học ý nhỉ? À , phải rồi chỉ sự lặp đi lặp lại , phạm vi… . nữa. những phần bài học tiếng Trung qua "những loại phó từ trong tiếng Trung Hoa " tiếp theo sẽ khó và lằng nhằng hõn ðấy, cho nên mọi ngýời cần phải đọc và ngẫm kỹ nhé. . Nhớ kỹ là học xong hãy đặt thật nhiều ví dụ để hiểu sâu hõn và nhớ nhanh hon. 1. Phó từ liên quan đến phạm vi 都(dōu):Tất cả đều Gần nghĩa với “All” trong tiếng Anh 全部(quánbù):Toàn bộ, tất cả Gần với nghĩa “All”, “whole” trong tiếng Anh. 一共(yígòng):Tổng cộng, tất cả là Gần với nghĩa “Altogether” trong tiếng Anh. 一起(yìqǐ):Cùng lúc, cùng nhau Gần với nghĩa “together” trong tiếng Anh 一块儿(yíkuàir):Cùng nhau. 只(zhǐ):Chỉ có~ Gần với nghĩa “Only”, “Just” trong tiếng Anh 光(guāng):Chỉ có, đơn độc. 仅仅(jǐnjǐn):Chỉ có~, vỏn vẹn chỉ có ~ 差不多(chàbuduo):hầu hết, hầu như Gần với nghĩa “Almost” trong tiếng Anh 至少(zhìshǎo):Chí ít, ít nhất phải Gần với nghĩa “At least” trong tiếng Anh Ví dụ) 他们都不在。(Tāmen dōu búzài./ Tất cả mọi người đều không có) 这些东西加一块儿多少钱?(Zhèxiē dōngxi jiā yíkuàr duōshao qián?/ Toàn bộ tất cả những thứ này khoảng bao nhiêu tiền ?) 他仅仅花了一个礼拜的时间,就完成了这部作品。(Tā jǐnjǐn huāle yíge lǐbài de shíjiān jiù wánchéng le zhèbù zuòpǐn./ Anh ấy đã hoàn thành tác phẩm này chỉ vỏn vẹn trong vòng 1 tuần) 感冒差不多好了。(Gǎnmào chàbuduo hǎole./ Bệnh cảm cũng sắp khỏi rồi) 2. Phó từ liên quan đến tần số, sự lặp đi lặp lại 再(zài):Lại nữa, thêm lần nữa Gần với nghĩa “Again” trong tiếng Anh 也(yě):Cũng ~ Gần với nghĩa “Also” trong tiếng Anh 又(yòu):Lại nữa, lại là ( giống với “cũng”) Gần với nghĩa “Again” trong tiếng Anh 还(hái):Vẫn chưa, vẫn như vậy Gần với nghĩa “Also”, “Still”, “Yet” trong tiếng Anh 常常(chángcháng):Lúc nào cũng, thường xuyên Gần với nghĩa “Often” trong tiếng Anh Ví dụ) 我下个礼拜再去医院。(Wǒ xiàge lǐbài zài qù yīyuàn./ Tuần sau tôi lại đến bệnh viện) 又是你啊!(Yòushì nǐ ā!/ Lại là bạn à ?) 我们还会见面的。(Wǒmen hái huì jiànmiàn de./ Chúng ta sau này sẽ còn gặp lại nhau mà.)