Những loại phó từ trong tiếng Trung Quốc ( p2 )

Thảo luận trong 'Tin tức - Sự kiện' bắt đầu bởi tienghoa123, 24 Tháng sáu 2016.

  1. tienghoa123

    tienghoa123 Member Thành viên

    Bài viết:
    20
    Đã được thích:
    0
    Diendanraovataz.net - Diễn đàn rao vặt - Đăng tin mua bán - Quảng cáo miễn phí - Hiệu quả - Bài day tieng hoa co ban phó từ chỉ mức độ và thời gian ở phần 1, những bạn đã thuộc chýa? Còn một vài phó từ nào chúng ta chýa học ý nhỉ? À , phải rồi chỉ sự lặp đi lặp lại , phạm vi… . nữa. những phần bài học tiếng Trung qua "những loại phó từ trong tiếng Trung Hoa " tiếp theo sẽ khó và lằng nhằng hõn ðấy, cho nên mọi ngýời cần phải đọc và ngẫm kỹ nhé. . Nhớ kỹ là học xong hãy đặt thật nhiều ví dụ để hiểu sâu hõn và nhớ nhanh hon.

    [​IMG]

    1. Phó từ liên quan đến phạm vi

    都(dōu):Tất cả đều

    Gần nghĩa với “All” trong tiếng Anh

    全部(quánbù):Toàn bộ, tất cả

    Gần với nghĩa “All”, “whole” trong tiếng Anh.

    一共(yígòng):Tổng cộng, tất cả là

    Gần với nghĩa “Altogether” trong tiếng Anh.

    一起(yìqǐ):Cùng lúc, cùng nhau

    Gần với nghĩa “together” trong tiếng Anh

    一块儿(yíkuàir):Cùng nhau.
    只(zhǐ):Chỉ có~

    Gần với nghĩa “Only”, “Just” trong tiếng Anh

    光(guāng):Chỉ có, đơn độc.
    仅仅(jǐnjǐn):Chỉ có~, vỏn vẹn chỉ có ~
    差不多(chàbuduo):hầu hết, hầu như

    Gần với nghĩa “Almost” trong tiếng Anh

    至少(zhìshǎo):Chí ít, ít nhất phải

    Gần với nghĩa “At least” trong tiếng Anh

    Ví dụ)
    他们都不在。(Tāmen dōu búzài./ Tất cả mọi người đều không có)
    这些东西加一块儿多少钱?(Zhèxiē dōngxi jiā yíkuàr duōshao qián?/ Toàn bộ tất cả những thứ này khoảng bao nhiêu tiền ?)
    他仅仅花了一个礼拜的时间,就完成了这部作品。(Tā jǐnjǐn huāle yíge lǐbài de shíjiān jiù wánchéng le zhèbù zuòpǐn./ Anh ấy đã hoàn thành tác phẩm này chỉ vỏn vẹn trong vòng 1 tuần)
    感冒差不多好了。(Gǎnmào chàbuduo hǎole./ Bệnh cảm cũng sắp khỏi rồi)

    2. Phó từ liên quan đến tần số, sự lặp đi lặp lại

    再(zài):Lại nữa, thêm lần nữa

    Gần với nghĩa “Again” trong tiếng Anh

    也(yě):Cũng ~

    Gần với nghĩa “Also” trong tiếng Anh

    又(yòu):Lại nữa, lại là ( giống với “cũng”)

    Gần với nghĩa “Again” trong tiếng Anh

    还(hái):Vẫn chưa, vẫn như vậy

    Gần với nghĩa “Also”, “Still”, “Yet” trong tiếng Anh

    常常(chángcháng):Lúc nào cũng, thường xuyên

    Gần với nghĩa “Often” trong tiếng Anh
    Ví dụ)
    我下个礼拜再去医院。(Wǒ xiàge lǐbài zài qù yīyuàn./ Tuần sau tôi lại đến bệnh viện)
    又是你啊!(Yòushì nǐ ā!/ Lại là bạn à ?)
    我们还会见面的。(Wǒmen hái huì jiànmiàn de./ Chúng ta sau này sẽ còn gặp lại nhau mà.)
     
    Cùng đọc NỘI QUY DIỄN ĐÀN và ý thức thực hiện cùng BQT xây dựng cộng đồng thêm vững mạnh bạn nhé
    ***** Xin đừng Spam vì một diễn đàn trong sạch *****
Địa chỉ thu mua do cu ho chi minh uy tín, Official Premium Account Reseller Premiumkeystore.com Easily, Instant delivery & Trusted.

Chia sẻ trang này