Diendanraovataz.net - Diễn đàn rao vặt - Đăng tin mua bán - Quảng cáo miễn phí - Hiệu quả - Hôm nay chúng ta sẽ học mẫu câu “尚(shàng) 且(qiě) …… 何(hé) 况(kuàng) …… “Có nghĩa là ” còn……, huống chi…….” các bạn nhé! Chúc các bạn 1 ngày có một cách học tiếng hoa hiệu quả và vui vẻ! 尚(shàng) 且(qiě) …… 何(hé) 况(kuàng) …… “ Có nghĩa là ” còn……, huống chi…….” , đưa ra ví dụ ở mức độ cao hơn để làm nổi bật ý nghĩa nghĩa sự việc , thường dùng huống chi, huống hồ để tương hỗ lần nhau.. Vd : 作为大人尚且如此,何况我们小孩子呢? zuò wéi dà rén shàng qiě rú cǐ, hé kuàng wǒ men xiǎo hái zi ne Làm người lớn còn như thế, huống chi trẻ em chúng tôi . 作为 zuò wéi : làm, là, hành động, hành vi.v.v… 大人 dà rén : người lớn. 小孩子 xiǎo hái zi : trẻ em, trẻ con. 如此 rú cǐ : như vậy, như thế. Vd : 古人尚且知晓养生,何况现代人? gǔ rén shàng qiě zhī xiǎo yǎng shēng , hé kuàng xiàn dài rén ? Người xưa còn biết dưỡng sinh, huống chi người hiện đại. Chúng ta học từ mới. 古人 gǔ rén : cổ nhân, người xưa. 现代人 xiàn dài rén : người hiện đại , người bây giờ. 知晓 zhī xiǎo : biết. 养生 yǎng shēng : dưỡng sinh. Vd : 她举着伞尚且寸步难行,何况手里还抱着个小孩? tā jǔ zhe sǎn shàng qiě cùn bù nán xíng , hé kuàng shǒu lǐ hái bào zhe gè xiǎo hái? Chị ấy cầm chiếc ô còn không nhích được 1 bước, huống hồ trong tay còn bế đứa con. 伞,雨伞 sǎn, yǔ sǎn : ô. 寸步难行 cùn bù nán xíng : không nhích được một bước. 举 jǔ : cầm, giơ. Ví dụ cầmcờ, giơ tay. ví dụ :举旗 jǔ qí, 举手jǔ shǒu 抱 bào : ôm, bế. Vd : 郊区房价尚且如此之高,何况市中心? jiāo qū fáng jià shàng qiě rú cǐ zhī gāo, hé kuàng shì zhōng xīn ? Giá nhà khu ngoại thành còn cao như vậy, huống chi là trung tâm thành phố. 郊区 jiāo qū : vùng ngoại ô, ngoại thành. 房价 fáng jià : giá nhà. 高 gāo : cao, đắt. 市中心 shì zhōng xīn : trung tâm thành phố, nội thành.