Giáo trình minano nihongo ngữ pháp bài 30

Thảo luận trong 'Tư vấn - Du học - Tuyển sinh' bắt đầu bởi hoamy171995, 26 Tháng tám 2016.

  1. hoamy171995

    hoamy171995 Member Thành viên

    Bài viết:
    17
    Đã được thích:
    0
    Diendanraovataz.net - Diễn đàn rao vặt - Đăng tin mua bán - Quảng cáo miễn phí - Hiệu quả - Học tiếng nhật online
    Trung tâm tiếng nhật SOFL xin giới thiệu đến các bạn Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 30 – Giáo trình Minna no Nihongo với hai cấu trúc câu diễn tả hành động:N1 に N2 が~~てあります。

    Các bạn có thể nghe đĩa hoặc nhờ người Nhật hoặc giáo viên nói để mình sửa nếu cảm thấy khó khăn với các âm này, đừng chỉ phát âm qua loa cho xong. Điều này sẽ rất dễ ảnh hưởng đến quá trình học sau này của các bạn. Đừng để nó đã thành thói quen thì sẽ khó sửa hơn.

    Chúc các bạn học vui vẻ..!
    BÀI 30
    1.N1 に N2 が~~てあります。
    Diễn tả chi tiết hơn một vật hiện hữu ở trạng thái như thế nào


    Ví dụ:
    カレンダーに今月の予定が書いてあります。
    Kế hoạch dự định của tháng này được ghi trên lịch
    交番に町の地図がはってあります。
    [​IMG]
    Tiếng nhật cơ bản
    Tại đồn cảnh sát có dán bản đồ của thành phố
    壁に鏡をかけてあります。
    Ở trên tường có treo cái gương.
    2.~V(て形ー Động từ chia thể て)あります
    Những động từ chia thể て đi kèm với あります thường là tha động từ, diễn tả đã. có ai thực hiện hành động đó
    Ví dụ:
    会議の時間はもうみんなに知らせてあります。
    Giờ của buổi hội nghị đã thông báo cho mọi người rồi
    玄関と廊下はもう掃除しましたか?
    Ngoài cửa ra vào và hành lang đã dọn vệ sinh chưa
    はい、もう掃除してあります。
    Vâng, đã dọn vệ sinh rồi
    [​IMG]
    パーティの時間は知らせましたか?
    Đã thông báo giờ của bữa tiệc chưa
    はい、知らせてあります。
    Vâng, đã thông báo rồi
    3.V(て形ー Động từ chia thể て)おきます
    Làm trước~/ làm sẵn ~ (để tiện cho việc về sau)
    Ví dụ:
    友達が来る前に、部屋を掃除しておきます。
    Dọn phòng sẵn trước khi bạn đến
    レポートを書く前に、資料を集めておきます。
    Thu thập tài liệu sẵn trước khi viết báo cáo
    試験の前に、復習しておきます。
    Trang đọc nhiều nhất:
    * Dạy tiếng nhật online
    -----------------------------------------------
    >>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
    Thông tin được cung cấp bởi:
    CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
    Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
    Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
    Tel: 0466 869 260
    Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
    Email: [email protected]
     
    Cùng đọc NỘI QUY DIỄN ĐÀN và ý thức thực hiện cùng BQT xây dựng cộng đồng thêm vững mạnh bạn nhé
    ***** Xin đừng Spam vì một diễn đàn trong sạch *****
  2. anhnguyenqd

    anhnguyenqd Member Thành viên

    Bài viết:
    7
    Đã được thích:
    0
    パーティの時間は知らせましたか?
    Đã thông báo giờ của bữa tiệc chưa
    はい、知らせてあります。
    Vâng, đã thông báo rồi
    3.V(て形ー Động từ chia thể て)おきます
    Làm trước~/ làm sẵn ~ (để tiện cho việc về sau)
    Ví dụ:
    友達が来る前に、部屋を掃除しておきます。
    Dọn phòng sẵn trước khi bạn đến
    レポートを書く前に、資料を集めておきます。
    Thu thập tài liệu sẵn trước khi viết báo cáo
    試験の前に、復習しておきます。
    giáo trình này thấy có vẻ tốt.
     
    Cùng đọc NỘI QUY DIỄN ĐÀN và ý thức thực hiện cùng BQT xây dựng cộng đồng thêm vững mạnh bạn nhé
    ***** Xin đừng Spam vì một diễn đàn trong sạch *****
Địa chỉ thu mua do cu ho chi minh uy tín, Official Premium Account Reseller Premiumkeystore.com Easily, Instant delivery & Trusted.

Chia sẻ trang này