Dây tết chèn Latty

Thảo luận trong 'Máy Móc Công Nghiệp' bắt đầu bởi phanthi, 6 Tháng ba 2017.

  1. phanthi

    phanthi Member Thành viên

    Bài viết:
    10
    Đã được thích:
    0
    Diendanraovataz.net - Diễn đàn rao vặt - Đăng tin mua bán - Quảng cáo miễn phí - Hiệu quả - Xuất xứ PHÁP
    Dây tết chèn được làm hãng sản xuất Latty theo tiêu chuẩn chất lượng cao. Trong đó sợi làm kín được tổng hợp đặc biệt, sau đó được qua giai đoạn chân không để khử ứng suất. Ngoài ra còn nhiều quá trình khác để tạo ra một dây tết chèn làm kín bền nhất thế giới.

    Các loại dây tết chèn Latty.
    Có rất nhiều loại dây tết chèn Latty cho các ứng dụng khác nhau. Tùy theo mỗi lĩnh vực, ngành nghề sử dụng cho môi chất tiếp xúc với dây làm kín. Mặc khác còn phụ thuộc vào thông số áp lực, nhiệt độ, tốc độ vòng quay, kích thước trục bơm quay hay tịnh tiến và ty van cho thiết bị vận hành.

    1. Dây tết chèn Latty graf 6118.
    [​IMG]
    Làm kín ty van và trục bơm, có nhiệt độ > 250 ° C. Áp suất hơi nước trung bình hoặc cao. Vật liệu làm bằng một quy trình đang bện giữa sợi graphite và hỗn hợp sợi carbon có cường độ cao với hợp chất Niken cơ bản. Dây tết chèn sau đó được ngâm tẩm và phủ một lớp hổn hợp graphite.

    Composition: Carbon-Graphite.
    Industries: Power stations, refineries. Limitation: precautions in oxydising environment.
    Material: High-performance valves.
    Fluids: Slurry fluids.
    Pressure: 0 to 300 bar
    Temperature: -200 °C to 600°C
    Speed: < 1 m/s
    PH: 0 - 14

    Ứng dụng của dây tết chèn LATTYgraf 6118.
    Dây tết chèn LATTYgraf 6118 có chứa một chất ức chế ăn mòn. Sử dụng hiệu quả với van trong môi trường dầu và tất cả các chất lỏng nhiệt độ cao, các nhà máy điện, nhà máy lọc dầu. Hạn chế đề phòng với môi trường oxy hóa. Được sử dụng làm kín trong các ứng dụng tĩnh như van.

    2. Dây tết chèn LATTYflon 4758.
    [​IMG]
    Vật liệu các góc của dây tết chèn được dùng sợi aramid 100% đã ngâm tẩm với PTFE bằng công nghệ độc quyền "Filcoat". Trong khi mặt ma sát được tạo nên bởi hợp chất bôi trơn và silicone tự do 100% PTFE. Sản phẩm sau đó lại được tẩm với PTFE lần nữa trong quá trình hoạt động tết bện.

    Thông số kỹ thuật của dây tết chèn LATTYflon 4758.
    Composition: Aramid.
    Industries: Pulverized products,Chemical, agro-chemical, petrochemical, food-processing and sugar industries, cement works, extracting indstry.
    Material : Reciprocating, rotary pumps, mixers, stirrers, powder conveyors.
    Fluids: Slurry fluids.
    Parameters:
    Pressure: 0 to 1000 bar
    Temperature: -220 °C to 300°C.
    Speed: < 10 m/s
    pH: 2 - 14

    Ứng dung cho máy bơm piston, bơm quay, máy trộn, máy khuấy, băng tải bột. Máy nghiền, hóa chất, nông nghiệp hóa chất, hóa dầu, chế biến thực phẩm. Ngoài ra còn có các ngành công nghiệp đường, công trình xi măng, khai thác mỏ.


    3. Dây Tết Chèn LATTYflon-4788.
    [​IMG]
    Vòng dây tết chèn làm bằng 100% sợi aramid. Mỗi sợi được ngâm với PTFE sử dụng công nghệ độc quyền "Filcoat". Sau đó lại được tẩm với hỗn hợp của PTFE và chất bôi trơn thực phẩm trơ trong quá trình hoạt động tết bện. Sử dụng cho máy bơm các loại, thiết bị chuyển động chuyển động quay. Trong các ngành: hóa chất, hóa dầu, dược phẩm, ngành công nghiệp thực phẩm và đường, nhà máy giấy và bột giấy, các nhà máy điện.

    Yêu cầu kỹ thuật dây tết chèn LATTYflon-4788.
    Composition: Aramid
    Industries: Food, chemical, petrochemical, sugar, pharmaceutical, energy and pulp and paper.
    Material: Pumps, rotary movements.
    Fluids: Slurry fluids.
    Parameters:
    Pressure: 0 to 200 bar
    Temperature: -220 °C to 300°C
    Speed: < 25 m/s
    pH: 2 - 13

    4. Dây tết chèn Lattytex 4777.
    [​IMG]
    Dây tết chèn
    tổng hợp làm bằng sự pha trộn sợi Aramid từ tơ nhân tạo ở các góc và sợi polyacrylic trên mặt ma sát. Mỗi sợi được ngâm tẩm với PTFE sử dụng công nghệ "Filcoat". Sau đó lại ngâm với các chất bôi trơn paraffin.

    Composition: Aramid
    Industries: Cement works, paper mills and sugar industry.
    Material: Pumps, mixers.
    Fluids: Slurry fluids.
    Parameters:
    Pressure: 0 to 60 bar
    Temperature: -50 °C to 200°C
    Speed: < 15 m/s
    PH: 3 - 11

    Ứng dụng dây tết chèn Lattytex 4777.
    Cho các loại máy bơm, máy trộn hỗn hợp. Được dùng nhiều trong hầu hết các ngành công nghiệp. Kể cả các công trình xi măng, nhà máy giấy và ngành công nghiệp đường


    5. Dây tết chèn LATTYgraf 6785.
    [​IMG]
    Nhiều ứng dụng năng động cho nhiệt đô cao. Dây tết chèn làm bằng sợi carbon được ngâm tẩm với hỗn hợp graphite. Phù hợp với tất cả các chất lỏng, hóa chất và các ngành công nghiệp hóa dầu, các nhà máy điện. Các ứng dụng: bơm và van
    Composition: Carbon-Graphite
    Industries: Chemical and petrochemical industries, power stations. Limitation: precautions in oxidising environment.
    Material: Pumps and valves.
    Fluids: Slurry fluids
    Parameters:
    Pressure: 0 to 300 bar
    Temperature: -200 °C to 600°C
    Speed: < 25 m/s
    pH: 0 - 14

    6. Dây tết chèn LATTYTex 2761.
    [​IMG]
    Vật liệu làm bằng sợi polyacryclic đặc biệt. Mỗi sợi đơn được ngâm tẩm với PTFE bằng cách sử dụng công nghệ "Filcoat”. Sản phẩm được ngâm một lần nữa trong bồn chứa than chì trộn với chất bôi trơn đặc biệt trong quá trình tết bện. Dây tết chèn dùng làm kín cho các thiết bị có chuyện động quay tròn. Van chịu áp lực thấp. Cho các môi trường hoạt động với các chất lỏng có độ linh hoạt trung bình.
    Composition: Synthetic
    Industries: All industries using moderately aggressive fluids.
    Material: Rotary machines, low-pressure valves.
    Fluids: Slurry fluids
    Parameters:
    Pressure: 0 to 100 bar
    Temperature: -50 °C to 260°C
    Speed: < 15 m/s
    PH: 1 - 13

    7. Dây tết chèn LATTYflon 4488.
    [​IMG]
    Dẻo dai, bền bỉ, đáng tin cậy. Dây têt chèn làm bằng một sợi LATTY độc quyền trộn kỹ aramid và sợi carbon từng sợi đơn được ngâm tẩm với PTFE bằng cách sử dụng công nghệ độc quyền "Filcoat". Sản phẩm sau đó lại được tẩm với một hỗn hợp PTFE và chất bôi trơn phẩm trơ trong hoạt động tết bện. Các tính chất cơ học của sợi aramid kết hợp với các tính chất tản nhiệt của sợi các bon làm cho sản phẩm dây tết LATTYflon 4488 chưa gì có sánh bằng.

    Composition: Aramid
    Industries: Food, petrochemical, pharmaceutical, chemical, pharmaceutical, sugar, pulp and paper mills and power stations.
    Material: Pumps, agitators, mixers, refiners, screw conveyors.
    Fluids: Slurry fluids
    Parameters:
    Pressure: 0 to 300 bar
    Temperature: -220 °C to 300°C
    Speed : < 30 m/s
    PH: 1 - 13


    Ứng dụng dây tết chèn LATTYflon 4488.

    Cho các loại máy bơm, máy khuấy, máy trộn, nhà máy lọc dầu, băng tải vít, trong môi trường bùn, của các nhà máy giấy và bột giấy, hóa chất, hóa dầu, dược phẩm, thực phẩm và các ngành công nghiệp đường, nhà máy điện.


    8. Dây tết chèn LATTYflon 3207.
    [​IMG]
    Vật liệu có giá cả hợp lý dùng cho môi trường môi trường linh hoạt. Dây nén tết chèn làm bằng tơ PTFE 100%, được xử lý tẩm với graphite trước. Sau đó lại được ngâm tẩm với chất bôi trơn silicon. Ứng dụng cho các loại thiết bị, máy móc chuyển động quay, van. máy bơm, máy khuấy, máy trộn, nhà máy lọc dầu, băng tải vít, trong môi trường bùn, của các nhà máy giấy và bột giấy, hóa chất, hóa dầu, dược phẩm, thực phẩm và các ngành công nghiệp đường, nhà máy điện.
    Composition: PTFE
    Industries: All industries.
    Material: Rotary machines.
    Fluids: For all fluids
    Parameters:
    Pressure: 0 to 100 bar
    Temperature: -200 °C to 300°C
    Speed : < 25 m/s
    pH: 0 - 14



    9. Dây tết chèn LATTYflon 3206.
    [​IMG]
    Đặc tính hóa học của PTFE cho ứng dụng năng động. Dây tết chèn nén bì làm bằng tơ PTFE 100%, mỗi sợi được ngâm tẩm với PTFE bằng cách sử dụng công nghệ độc quyền"Filcoat". Sau đó lại được ngâm với hỗn hợp của PTFE và chất bôi trơn trong quá trình tết bện.

    Composition: PTFE.
    Industries: Chemical, pharmaceutical and food industries.
    Material: Pumps, valves.
    Fluids: Slurry fluids.
    Parameters:
    Pressure: 0 to 100 bar
    Temperature: -200 °C to 280°C
    Speed: < 10 m/s
    pH: 0 - 14

    Ứng dụng dây tết chèn LATTYflon 3206.
    Cho các loại máy bơm, máy khuấy, máy trộn, nhà máy lọc dầu, băng tải vít, trong môi trường bùn, của các nhà máy giấy và bột giấy, hóa chất, hóa dầu, dược phẩm, thực phẩm và các ngành công nghiệp đường, nhà máy điện.


    10. Dây tết chèn LATTYflon 1779.
    [​IMG]
    Loại dây tết chèn được làm bằng sợi gai cao cấp đã xử lý chống thối rửa, ngâm tẩm với một hỗn hợp PTFE và chất bôi trơn trong quá trình tết bện. Ứng dụng cho các loai bơm quay tròn, bơm piston, máy ép thủy lực, làm kín trục láp chân vịt các loại tàu. Cho các thiết bị hoạt động trong môi trường chất lỏng sạch hoặc bùn, nước mặn, chất nhũ tương, dầu, hydrocarbon, dung môi, bột giấy.
    Composition: Vegetal
    Industries: All industries using clean fluids or slurries, salt water, emulsified water, oils, hydrocarbons, solvents, paper pulp.
    Material: Rotary, reciprocating pumps, hydraulic presses, ship propeller shaft seals.
    Fluids: Slurry fluids
    Parameters:
    Pressure: 0 to 400 bar
    Temperature: -40 °C to 120°C
    Speed: < 15 m/s
    pH: 4 - 11

    Ứng Dụng dây tết chèn latty.
    Dây tết chèn latty chịu nhiệt độ áp lực môi trường khắc nhiệt được sử dụng rộng khắp trong các nhà máy. Dây tết chèn làm kín đặc biệt thích hợp sử dụng ở nhiệt độ cao, áp suất hơi cao. Ngoài ra cũng có thể đáp ứng hầu hết các môi trường sử dụng hóa chất, axit và chất kiềm. Sử dụng trong các tuabin hơi nước, động cơ có nhiệt độ cao, van dẫn động ở nhiệt độ cao. Và các ứng dụng cho van áp suất nói chung.
     

    Các file đính kèm:

    Cùng đọc NỘI QUY DIỄN ĐÀN và ý thức thực hiện cùng BQT xây dựng cộng đồng thêm vững mạnh bạn nhé
    ***** Xin đừng Spam vì một diễn đàn trong sạch *****
Địa chỉ thu mua do cu ho chi minh uy tín, Official Premium Account Reseller Premiumkeystore.com Easily, Instant delivery & Trusted.

Chia sẻ trang này