Từ vựng tiếng Nhật về chăm sóc da

Thảo luận trong 'Tư vấn - Du học - Tuyển sinh' bắt đầu bởi phannhung, 15 Tháng hai 2017.

  1. phannhung

    phannhung Member Thành viên Bị Cảnh Cáo

    Bài viết:
    27
    Đã được thích:
    0
    Diendanraovataz.net - Diễn đàn rao vặt - Đăng tin mua bán - Quảng cáo miễn phí - Hiệu quả -
    Xem thêm:

    Nói anh yêu em trong tiếng Nhật như thế nào mới lãng mạn?



    1. Về kiểu da


    普通肌(ふつはだ): da thường

    脂性肌(しせいはだ): da dầu

    オイリースキン: da nhờn

    乾燥肌(かんそうはだ) hoặc ドライスキン: da khô

    混合肌(こんごうはだ) hoặc ミックススキン: da hỗn hợp

    敏感肌 (びんかんはだ) : da nhạy cảm

    ニキビができやすい肌 (はだ) : da mụn

    くすみ ごわつき肌 : da sạm, sần sùi


    2. Các sản phẩm dưỡng da


    メイク落 (お) とし/ クレンジング: tẩy trang

    洗顔 (せんがん) : sữa rửa mặt

    化粧水 (けしょうすい) hoặc ローション : nước hoa hồng

    gồm 2 loại

    + Da thường, da khô, da hỗn hợp thiên khô : しっとりタイプ (loại nhiều ẩm)

    + Da dầu, da hỗn hợp thiên dầu : さっぱりタイプ (loại ít ẩm, ko bết dính)

    美容液 (びようえき) hoặc セラム/エッセンス : serum/ gel

    乳液 (にゅうえき) hoặc ミルク/エマルジョン : sữa dưỡng ẩm

    Sản phẩm này cũng gồm 2 loại

    + しっとりタイプ (loại nhiều ẩm)

    + さっぱりタイプ (loại ít ẩm, ko bết dính)
     
    Cùng đọc NỘI QUY DIỄN ĐÀN và ý thức thực hiện cùng BQT xây dựng cộng đồng thêm vững mạnh bạn nhé
    ***** Xin đừng Spam vì một diễn đàn trong sạch *****
Địa chỉ thu mua do cu ho chi minh uy tín, Official Premium Account Reseller Premiumkeystore.com Easily, Instant delivery & Trusted.

Chia sẻ trang này