Từ vựng tiếng Anh về Covid 19

Thảo luận trong 'Tư vấn - Du học - Tuyển sinh' bắt đầu bởi hong1010, 25 Tháng tư 2020.

  1. hong1010

    hong1010 Member Thành viên

    Bài viết:
    28
    Đã được thích:
    0
    Diendanraovataz.net - Diễn đàn rao vặt - Đăng tin mua bán - Quảng cáo miễn phí - Hiệu quả - 1.COVID-19 (noun): tên chính thức của bệnh Corona mới xuất hiện ở Trung Quốc vào cuối năm 2019. COVID-19 có nghĩa là Bệnh COronaVIrus-2019.


    2.diagnose (verb): chẩn đoán – xác định bệnh bằng cách kiểm tra các triệu chứng


    3.diagnosis (noun): sự chẩn đoán


    4. outbreak (noun): ổ dịch – sự xuất hiện đột ngột của một bệnh (như Vũ Hán là một ổ dịch của Coronavirus)


    5.pandemic (noun): đại dịch – sự xuất hiện của một dịch bệnh với mức độ nghiêm trọng hơn


    6.pathogen (noun): mầm bệnh – một vi sinh vật hoặc vi trùng như vi khuẩn hoặc vi rút có thể gây bệnh


    7.PCR test (noun): xét nghiệm PCR – xét nghiệm phát hiện các hạt virus trong máu hoặc các chất dịch cơ thể khác. (PCR = phản ứng chuỗi polymerase)


    8.person-to-person (adjective): từ người sang người – mô tả sự lây lan của một căn bệnh từ người này sang người khác, thường là qua sự đụng chạm bao gồm bắt tay, hôn, quan hệ tình dục, v.v.


    9.quarantine (noun): kiểm soát dịch – cách ly và theo dõi những người có vẻ khỏe mạnh nhưng có thể đã tiếp xúc với một bệnh truyền nhiễm để xem họ có phát triển các triệu chứng không


    10.SARS CoV-2 (noun): tên chính thức của coronavirus gây ra COVID-19


    11.screening (noun): sàng lọc – xét nghiệm về sự hiện diện của một bệnh. Đối với COVID-19, bước đầu tiên trong sàng lọc thường là đo thân nhiệt của một người.


    12.disease (noun): bệnh, bệnh tật, ốm đau


    13.droplets (noun): các giọt nước được tạo ra khi người ta ho hoặc hắt hơi, và có thể truyền bệnh về hô hấp như COVID-19


    14.epidemic (noun): dịch bệnh – sự xuất hiện của một bệnh cụ thể ở một số lượng lớn người trong một khu vực cụ thể.


    15.incubation period (noun): thời kỳ ủ bệnh – thời gian từ khi một người tiếp xúc với bệnh lần đầu tiên cho đến khi các triệu chứng phát triển


    16.infect (verb): lây nhiễm – ảnh hưởng đến một người hoặc động vật bởi một sinh vật gây bệnh


    17.infected (adjective/past participle): bị nhiễm, bị lây nhiễm – bị ảnh hưởng bởi một sinh vật lây bệnh


    18.infection (noun): quá trình lây nhiễm, tình trạng bị nhiễm bệnh, bệnh truyền nhiễm


    19.infectious (adjective): lây nhiễm – tính từ dùng để mô tả một bệnh có thể truyền qua môi trường hoặc mô tả một người hoặc động vật có khả năng lây nhiễm bệnh cho người và động vật khác.


    20.isolate (verb): cô lập, cách ly – giữ một người nhiễm bệnh tránh xa những người khỏe mạnh.
     
    Cùng đọc NỘI QUY DIỄN ĐÀN và ý thức thực hiện cùng BQT xây dựng cộng đồng thêm vững mạnh bạn nhé
    ***** Xin đừng Spam vì một diễn đàn trong sạch *****
  2. hoa thơm

    hoa thơm Member Thành viên

    Bài viết:
    15
    Đã được thích:
    1
    ng mất căn bản như m nhìn dô thấy khó học ghê,nhưng mà sẽ cố gắng
     
    Cùng đọc NỘI QUY DIỄN ĐÀN và ý thức thực hiện cùng BQT xây dựng cộng đồng thêm vững mạnh bạn nhé
    ***** Xin đừng Spam vì một diễn đàn trong sạch *****
Địa chỉ thu mua do cu ho chi minh uy tín, Official Premium Account Reseller Premiumkeystore.com Easily, Instant delivery & Trusted.

Chia sẻ trang này