Tiếng anh thương mại đàm phán

Thảo luận trong 'Các rao vặt khác' bắt đầu bởi nguyenphong208, 28 Tháng ba 2017.

  1. nguyenphong208

    nguyenphong208 Member Thành viên Bị Cảnh Cáo

    Bài viết:
    21
    Đã được thích:
    0
    Diendanraovataz.net - Diễn đàn rao vặt - Đăng tin mua bán - Quảng cáo miễn phí - Hiệu quả - Đàm phán là một trong các kĩ năng rất quan trọng, đặc biệt là với mảng kinh doanh. Bạn đã biết cách đàm phán - thương lượng trong day hoc tieng anh chưa? chúng ta cùng cân nhắc nhé!


    Nêu mục đích

    We're interested in buying 10 cars.

    Chúng tôi muốn tậu 10 dòng ôtô hơi.

    We'd like lớn phát động the scheme in June.

    Chúng tôi muốn start đề án này vào tháng 6.

    We must have delivery as soon as possible.

    Chúng tôi phải được trao hàng sớm nhất có thể.


    Tỏ ý nhượng bộ

    We could possibly deliver by August.

    Chúng tôi có thể có khả năng trao hàng trước tháng 8.

    That could be all right, as long as you pay more for a longer period.

    Như vậy cũng được, với trường hợp anh/ chị phải trả lớn hơn nếu thời gian trong vòng hơn.

    We can do that, providing you make a down payment.

    Chúng tôi có thể cho phép, miễn là anh/ chị đặt cọc trước.


    Thể hiện sự đồng tình với ý kiến của đối tác

    I agree with you on that point.

    Về điểm ấy, tôi chấp thuận với ông/bà.

    That's a fair suggestion.

    Đó là một đặt ra hợp lý.

    You have a strong point there.

    Đó là một quan điểm thuyết phục.

    I think we can both agree that…

    Tôi nghĩ cả 2 tất cả chúng ta đều chấp thuận rằng…

    I don't see any problems with/ harm in…

    Tôi không thấy có bất cứ trở ngại gì trong việc…


    Từ chối lời đề nghị

    I'm afraid not. It's company policy.

    Tôi e là chẳng thể. đó là chủ trương của đơn vị.

    I'm sorry, we can't agree to that.

    Tôi rất tiếc, về chúng tôi không được cho phép điều ấy.

    Unfortunately, we can't do that.

    Tiếc là về chúng tôi không được làm vậy.

    I understand where you're coming from; however,…

    Tôi hiểu nhiều điều ông/ bà muốn nói, tuy nhiên…

    I'm prepared to compromise, but…

    Tôi định khoan nhượng nhưng…

    If you look at it from my point of view, you'll see that…

    Nếu nhìn nhận chướng ngại theo ý kiến của tôi, ông/bà sẽ thấy rằng …

    I'm afraid I had something different in mind.

    Tôi e rằng các điều tôi nghĩ có một chút trái ngược.

    That's not exactly how I look at it.

    Đó không hề là cách tôi quan tâm thách thức.

    From my perspective, I think…

    Theo cách nghĩ của mỗi người tôi, tôi thấy rằng…

    I'd have lớn disagree with you there.

    Tôi không được đồng ý với ông/bà về điều đó.

    I'm afraid that doesn't work for me.

    Tôi e rằng cách đấy không phù hợp với tôi.


    Thương lượng

    If it works, we'll increase the order later on.

    Nếu thành công tốt đẹp, mai sau về chúng tôi sẽ tăng lượng đặt mua.

    If you increased your order, we could offer you a much higher discount.

    Nếu anh/ chị đặt hàng với số lượng nhiều hơn, chúng tôi có thể đề cập đến mức chiết khấu cao hơn nhiều.

    That might be OK if you can guarantee delivery by then.

    Tới lúc đấy, nếu anh/ chị có thể bảo đảm giao hàng thì được.


    Đạt được thỏa thuận

    That's very reasonable, don't you think?

    Rất hợp lý, đúng không ạ?

    That sounds a fair price to me.

    Tôi thấy loại giá này hợp lý đấy.

    Fine/ OK/ Great!

    Tốt rồi/ Thế là ổn/ tuyệt vời!

    I think we both agree to these terms.

    Tôi nghĩ cả 02 bên đã đồng ý với các điều khoản này.

    I'm satisfied with this decision.

    Quyết định này làm tôi rất hài lòng.

    It sounds like we've found some common ground.

    Có vẻ chúng mình đã tìm cho ra điểm chung.


    Kết thúc đàm phán

    Right, we've got a deal.

    Vậy là chúng ta đã thoả thuận rồi nhé.

    Good, I think we've covered everything.

    Tốt lắm, tôi nghĩ tất cả chúng ta đã bàn tới đại số đông mọi thứ rồi.

    OK, how about dinner tonight?

    Đã xong. chúng ta cùng đi ăn tối chứ nhỉ?

    I'm willing to leave things there if you are.

    Tôi mong rằng chúng ta có thể có khả năng thoả thuận như vậy nếu ông/bà đồng ý.

    I'm willing to work with that.

    Tôi rất mong muốn khai triển việc làm này.

    I think we should get this in writing.

    Tôi nghĩ tất cả chúng ta nên chuyển nhiều thứ này thành văn bản.

    I'd like lớn stop and think about this for a little while.

    Tôi muốn kết thúc cuộc thảo luận và suy nghĩ thêm về điều này.

    Would you be willing lớn sign a contract right now?

    Ông/bà có muốn ký hợp đồng luôn không?

    Let's meet again once we've had some time to think.

    Có lẽ tất cả chúng ta cần gặp nhau vào một hôm khác để cả 02 bên có quãng thời gian tham khảo kỹ hơn.
     
    Cùng đọc NỘI QUY DIỄN ĐÀN và ý thức thực hiện cùng BQT xây dựng cộng đồng thêm vững mạnh bạn nhé
    ***** Xin đừng Spam vì một diễn đàn trong sạch *****
Địa chỉ thu mua do cu ho chi minh uy tín, Official Premium Account Reseller Premiumkeystore.com Easily, Instant delivery & Trusted.

Chia sẻ trang này