Diendanraovataz.net - Diễn đàn rao vặt - Đăng tin mua bán - Quảng cáo miễn phí - Hiệu quả - Mua bán ngoại tệ kỳ hạn có những tài khoản sử dụng nào? - Tài khoản Mua bán ngoại tệ kinh doanh (TK 4711) (Ngoại tệ) - Tài khoản Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh (4712) (NVD) - Tài khoản Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ (Swap) (4731) - Tài khoản Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ (Forward)(4741 -Tài khoản Cam kết giao dịch quyền chọn tiền tệ (TK 5761) Kết cấu 3 tài khoản trên tương tự nhau, như sau. Bên nợ: - Giá trị ngoại tệ ngân hàng cam kết sẽ bán ra -Tất toán giá trị ngoại tệ đã cam kết mua vào ngày thanh toán Bên có: - Giá trị ngoại tệ ngân hàng cam kết sẽ mua vào -Tất toán giá trị ngoại tệ đã cam kết bán ra vào ngày thanh toán, báo cáo qua kế toán trọn gói . Dư nợ: - Giá trị ngoại tệ ngân hàng sẽ bán ra. Dư có: - Giá trị ngoại tệ ngân hàng sẽ mua vào. -Tài khoản Giá trị giao dịch hoán đổi tiền lệ (Swap)(TK 4732) -Tài khoản Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ (Forward) (TK 4742) -Tài khoản Giá trị giao dịch quyền chọn tiền tệ (Option)(TK 4762) * Kết cấu 3 tài khoản trên tương tự nhau, phản ánh số VND sẽ chi ra mua ngoại tệ hoặc sẽ thu vào do bán ngoại tệ tương ứng với các tài khoản Cam kết giao dịch tiền tệ (4731,4741,4761), kết cấu như sau: Bên nợ: - Tiền đồng Việt Nam sẽ chi ra mua ngoại tệ. - Tiền đồng Việt Nam thu về do tất toán giá trị ngoại tệ đã cam kết bán ra vào ngày thanh toán - Kết chuyển chênh lệch tăng giá trị ngoại tệ hoán đổi vào tài khoản Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh. Bên có: - Tiền đồng Việt Nam sẽ thu về do bán ngoại tệ. - Tiền đồng Việt Nam chi ra do tất toán giá trị ngoại tệ đã cam kết mua vào ngày thanh toán - Kết chuyển chênh lệch giảm giá trị ngoại tệ hoán đổi vào tài khoản Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh. Dư nợ: - Số tiền đồng Việt Nam chi ra do mua ngoại tệ hoán đổi. Dư có: - Số tiền đồng Việt Nam thu về do bán ngoại tệ hoán đổi. - Tài khoản thanh toán đối với giao dịch hoán đổi (S)vap)(TK 4861) - Tài khoản thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn ( Forward)(TK 4862) - Tài khoản thanh toán đối với giao dịch tương lai(Futures)(TK 4863) - Tài khoản thanh toán đối với giao dịch quyền chọn (Option) (TK 4864) * Kết cấu 4 tài khoản trên tương tự nhau, như sau: Bên nợ: - Giá trị cam kết tiền tệ ngân hàng phải thu. - Giá trị cam kết tiền tệ trả cho khách hàng. Bên có: - Giá trị cam kết tiền tệ ngân hàng phải trả. - Giá trị cam kết tiền tệ khách hàng trả. Dư nợ: - Giá trị cam kết tiền tệ ngân hàng còn phải thu. Dư có: - Giá trị cam kết tiền tệ ngân hàng còn phải trả.