Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày đề nghị giúp đỡ ai đó

Thảo luận trong 'Tư vấn - Du học - Tuyển sinh' bắt đầu bởi phamvietdinh, 9 Tháng bảy 2017.

  1. phamvietdinh

    phamvietdinh Member Thành viên Bị Cảnh Cáo

    Bài viết:
    11
    Đã được thích:
    0
    Diendanraovataz.net - Diễn đàn rao vặt - Đăng tin mua bán - Quảng cáo miễn phí - Hiệu quả - Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày đề nghị giúp đỡ ai đó cách học tiếng nhật.

    1. Tiếng Nhật: 何(なに)か手伝(てつだ)いましょうか。
    Tiếng Việt: Tôi có thể giúp được gì cho bạn?
    2. Tiếng Nhật: 窓(まど)を開(あ)けましょうか。
    Tiếng Việt: Để tôi mở cửa sổ giúp bạn nhé.
    3. Tiếng Nhật: この荷物(にもつ)を持(も)ちましょうか。
    Tiếng Việt: Tôi mang hành lý này giúp bạn nhé.
    Tiếng Nhật: いいえ、けっこうです。
    Tiếng Việt: Không cần đâu.
    Tiếng Nhật: はい、お願(ねが)いします。どうもありがとうございます。
    Tiếng Việt: Vâng, cảm phiền anh giúp. Cảm ơn anh.
    4. Tiếng Nhật: 自転車(じてんしゃ)を借(か)りてもいいですか。
    Tiếng Việt: Tôi có thể mượn xe đạp của bạn không?
    5. Tiếng Nhật: 書類(しょるい)をコピーしましょうか。
    Tiếng Việt: Để tôi photo tài liệu giúp anh nhé.
    Tiếng Nhật: いいえ、けっこうです。自分(じぶん)でやります。
    Tiếng Việt: Không sao đâu. Tôi tự làm cũng được.
    6. Tiếng Nhật: 手伝(てつだ)っていただけませんか。
    Tiếng Việt: Anh có thể giúp tôi được không?
    Học tiếng Nhật online
    Xem Thêm : bảng chữ cái hiragana



    [​IMG]

    7. Tiếng Nhật: 何(なに)か飲(の)み物(もの)を持(も)ってきましょうか。紅茶(こうちゃ)は?
    Tiếng Việt: Tôi lấy cho bạn đồ uống gì đó nhé. Hồng trà thì sao?
    Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày khi nhờ ai đó giúp mình.



    1. Tiếng Nhật: ご迷惑(めいわく)でなければ、お願(ねが)いしたいんですが。
    Nếu không phiền thì phiền bạn giúp mình.
    2. Tiếng Nhật: 何(なに)か手伝(てつだ)ってもらえることがあったら、電話(でんわ)します。
    Tiếng Việt: Nếu cần bạn giúp điều gì tôi sẽ gọi điện cho bạn.
    3. Tiếng Nhật: コンピュータを借(か)りてもいいですか。
    Tiếng Việt: Tôi có thể mượn máy tính một chút không?
    4. Tiếng Nhật: 駅(えき)までの道(みち)を教(おし)えていただきたいんですが。
    Tiếng Việt: Tôi muốn nhờ bạn chỉ dẫn con đường tới nhà ga?
    5. Tiếng Nhật: …駅 に行きたいんですが、何番線(なんばんせん)ですか?教えてください。
    Tiếng Việt: Tôi muốn đi tới ga …này, bạn có thể chỉ cho tôi đi đường băng số mấy được không ?
    6. Tiếng Nhật: ちょっと寒(さむ)くなってきましたね。エアコンをつけましょうか。
    Tiếng Việt: Hơi lạnh một chút nhỉ ? Tôi điều chỉnh điều hòa nhé .
    Tiếng Nhật: あ、ありがとうございます。
    Tiếng Việt: À vâng, xin cảm ơn .
    7. Tiếng Nhật: まあ、それはすごい。私(わたし)は苦手(にがて)なんです。ぜひ、お願(ねが)いします.
    Tiếng Việt: Ồ , tuyệt ( giỏi ) quá nhỉ . Tôi thì kém về cái này. Nhất định bạn giúp đỡ tôi nhé .



    [​IMG]

    Trên đây là tổng hợp các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày khi bạn muốn nhờ ai đó giúp đỡ.

    cách viết chữ hiragana
     
    Cùng đọc NỘI QUY DIỄN ĐÀN và ý thức thực hiện cùng BQT xây dựng cộng đồng thêm vững mạnh bạn nhé
    ***** Xin đừng Spam vì một diễn đàn trong sạch *****
Địa chỉ thu mua do cu ho chi minh uy tín, Official Premium Account Reseller Premiumkeystore.com Easily, Instant delivery & Trusted.

Chia sẻ trang này