Hướng dẫn cài đặt tổng đài điện thoại nội bộ Excelltel CS208 - 432

Thảo luận trong 'Thiết Bị Kỹ Thuật Số' bắt đầu bởi nvietnet, 28 Tháng sáu 2017.

  1. nvietnet

    nvietnet Member Thành viên Bị Cảnh Cáo

    Bài viết:
    26
    Đã được thích:
    0
    Diendanraovataz.net - Diễn đàn rao vặt - Đăng tin mua bán - Quảng cáo miễn phí - Hiệu quả - Giải số mặc định từ 601->616, mặc định khi gọi vào đổ chuông máy 601 và 602
    lap dat tong dai ip
    Mất điện trung kế tự động kết nối máy lẻ: CO1 kết nối máy lẻ 601 (Jack 1), CO2 kết nối máy lẻ 602(Jack 2), CO3 kết nối máy lẻ 603 (jack 3), CO4 kết nối máy lẻ 604 (Jack 4)

    Đăng nhập hệ thống: #*0000#

    Đổi password: 09abcd# (abcd là pass mới cần đổi)
    Reset về mặc định: 09 999999#
    Reset default trong trường hợp mất pass: *#**#*#0000#0000#
    Đổi số máy lẻ:
    a. Lệnh 9 N abcd: N=01-16 tương ứng với số máy lẻ từ 601-616; abcd là số máy lẻ cần đổi

    Ví dụ: Muốn đổi số máy lẻ 606 về số máy lẻ 101 thì ta thao tác: 9 06 101#

    b. Reset giải số máy lẻ về mặc định: 9000#

    Thay đổi flash time: 00L# (L=1->5: là flash time cần đổi), khi chuyển máy không được thì ta đổi cái này lần lượt khi nào chuyển máy ok thì thôi
    Kết nối đường vào bưu điện: 060M# (M=0->4: 0 là mở tất trung kế, 1..4 tương ứng từng trung kế)
    Ngắt kết nối đường vào bưu điện: 061M# (M=0->4: 0 là mở tất trung kế, 1..4 tương ứng từng trung kế)
    Cài đặt đổ chuông: (Mặc định sẽ đổ chuông 2 máy 601 và 602 là operator) 11# (11M# chọn CO bất kỳ cho đổ chuông vào chế độ operator)
    - Set máy operator: 15N# (N=01-32 tương ứng máy 601 đến 632). Máy operator mặc định gọi vào đổ chuông và bấm
    a. Cài đặt đổ chuông ban ngày:

    - Cài cấm đổ chuông tất cả máy lẻ ở từng CO: 30M# (M là trung kế từ 1-8)

    - Cài đổ chuông: 30MN0# (M là trung kế từ 1-8; N là máy lẻ từ 01-32 tương ứng từ 616-632)

    - Cài không đổ chuông tại trung kế và máy lẻ bất kỳ: 30MN1# (M là trung kế từ 1-8; N là máy lẻ từ 01-32 tương ứng từ 616-632)

    b. Cài đặt đổ chuông ban đêm:

    - Cài cấm đổ chuông tất cả máy lẻ ở từng CO: 31M# (M là trung kế từ 1-8)

    - Cài đổ chuông: 31MN0# (M là trung kế từ 1-8; N là máy lẻ từ 01-32 tương ứng từ 616-632)

    - Cài không đổ chuông: 31MN1# (M là trung kế từ 1-8; N là máy lẻ từ 01-32 tương ứng từ 616-632)

    ( Chuyển đổi đổ chuông ngày đêm làm thao tác thủ công bằng tay: #20 (Ngày); #21(Đêm)
    Cài đặt lời chào disa:
    a. Kích hoạt lời chào

    - Kích hoạt mọi CO trung kế vào lời chào: 10#

    - Chọn 1 số trung kế bất kỳ cho vào lời chào: 10M# (M là trung kế từ 1-8)

    b. Chọn loại độ dài của lời chào.

    - 045N#: (N=1-4: Tương ứng với Mode: 1 - Lời chào 60 giây; 2 – Lời chào 30 giây; 3 lời chào 20 giây; 4 – Lời chào 20 giây và 10 giây)

    c. Ghi âm lời chào và kiểm tra lời chào sau khi ghi âm

    * Chế độ ghi âm nhiều câu chào

    - Ghi âm lời chào 12M# (M=1-3)

    - Nghe lại lời chào 13M# (M=1-3)

    * Chế độ 1 mode

    - Ghi âm lời chào 1200#

    - Nghe lại lời chào 1300#

    d. Các chế độ sau khi bấm qua lời chào

    · Không bấm số sau khi nghe lời chào

    - 160#: Hệ thống sẽ ngắt sau 5 giây không bấm

    - 161# (1610#): Sau 5 giây không bấm sẽ chuyển máy đổ chuông về operator

    - 1616# Sau 5 giây không bấm sẽ đổ chuông vào các máy được lập trình đổ chuông gọi vào

    · Số máy lẻ đang bận:

    - 165: Hệ thống sẽ ngắt nếu máy lẻ bận

    - 1650: Chuyển về operator nếu máy lẻ bận

    - 1655: Báo cho máy lẻ đang bận biết bằng âm tone là đang có cuộc gọi đến

    · Gọi vào máy lẻ nhưng không trả lời

    - 166: Hệ thống sẽ ngắt nếu máy lẻ bận

    - 1660: Chuyển về operator nếu máy lẻ bận

    - 1666: Sẽ đổ chuông vào các máy được lập trình đổ chuông gọi vào thông thường

    Cài đặt thời gian cho các chế độ gọi điện
    Thời gian gọi nội bộ: 494TT# (TT tương ứng từ 01 đến 99 giây). Khi máy lẻ gọi máy lẻ mà máy bị gọi không nhấc máy thì hệ thống từ động forword sang máy khác theo chế độ busy tone
    Khi chuyển máy hoặc gọi từ lời chào vào bấm máy lẻ thì thời gian sẽ ring là bao nhiêu: 496TT# (TT là thời gian từ 01-99 giây)
    Thời gian cho không trả lời: 184TT# (TT = 01-99 giây)
    Hạn chế máy lẻ gọi đi
    Hạn chế máy lẻ gọi đi theo thời gian: Tức là cuộc gọi được kéo dài trong bao lâu
    Lệnh: 6NTT#: N =01-16 Tương ứng số máy lẻ từ 601-616

    TT: Thời gian hạn chế từ 01 -> 99 phút cho 1 cuộc gọi

    Lệnh 6N00: Xóa cá chế độ cài đặt thời gian hạn chế

    Hạn chế máy lẻ gọi đi di động, liên tỉnh, quốc tế
    Lệnh 40NL# trong đó

    * N = 01->16 tương ứng số máy lẻ từ 601->616

    * L: Lớp cấm máy lẻ thuộc (L=0->6)

    - 0: Chỉ cho phép máy lẻ được gọi số bắt đầu là đầu bao nhiêu

    Lệnh: 43 G abcd # (G là chỉ mục nhóm từ 01-16; abcd là đầu số bao nhiêu cho phép máy lẻ gọi đi)

    Lệnh 43# : Xóa bỏ chế độ hạn chế

    - 1 :Mặc định không cấm

    - 2: Cấm quốc tế

    - 3: Cấm liên tỉnh di động

    - 4: Đầu cấm thuộc nhóm A

    Lệnh 41 G abcd (G: Chỉ mục nhóm đầu cấm từ 01-16; abcd là mã đầu cấm)

    Lệnh 41# : Xóa bỏ chế độ hạn chế

    - 5: Đầu cầm thuộc nhóm B

    Lệnh 42 G abcd (G: Chỉ mục nhóm đầu cấm từ 01-16; abcd là mã đầu cấm)

    Lệnh 42# : Xóa bỏ chế độ hạn chế

    - 6: Chỉ gọi nội bộ

    Chọn máy lẻ chỉ được gọi ra trên 1 trung kế bất kỳ
    Chế độ ban ngày
    - 70MN0: Máy lẻ N (N=01-16) được gọi ra trên trung kế M (M=1-4)

    - 70M0: Tất cả máy lẻ được gọi ra trên trung kế M (M=1-4)

    - 70M1: Tất cả máy lẻ không được gọi ra trên trung kế M (M=1-4)

    - 70MN1: Máy lẻ N (N=01-16) không được gọi ra trên trung kế M (M=1-4)

    - 70N2: Máy lẻ N (N=01-16) được gọi ra trên tất cả các trung kế

    - 70N3: Máy lẻ N (N=01-16) không được gọi ra trên bất kỳ trung kế nào

    Chế độ ban đêm
    - 71MN0: Máy lẻ N (N=01-16) được gọi ra trên trung kế M (M=1-4)

    - 71M0: Tất cả máy lẻ được gọi ra trên trung kế M (M=1-4)

    - 71M1: Tất cả máy lẻ không được gọi ra trên trung kế M (M=1-4)

    - 71MN1: Máy lẻ N (N=01-16) không được gọi ra trên trung kế M (M=1-4)

    - 71N2: Máy lẻ N (N=01-16) được gọi ra trên tất cả các trung kế

    - 71N3: Máy lẻ N (N=01-16) không được gọi ra trên bất kỳ trung kế nào

    Chế độ vừa lời chào và vừa đổ chuông: Khi khách hàng gọi vào nghe lời chào và đồng thời máy lẻ operator đổ chuông, khách hàng không phải bấm gì cả
    - 167#: Không cho đổ chuông khi đang phát lời chào

    - 1670#/1676#: Cho phép đổ chuông vào các máy operator khi đang phát lời chào

    Ghi âm lời chào từ file PC đã được ghi âm sẵn.
    - Nối cổng external music vào cổng tai nghe trên PC

    - Mở chương trình nghe nhạc và chuẩn bị file cần ghi âm

    - Tại chế độ lập trình ta nhập lệnh 12M9# (M tương ứng với nhóm từ 0-4)

    - Chọn 13M# để ghi âm từng câu chào (M=0-4)

    Chặn số gọi đến
    a: Kích hoạt và hủy chức năng chặn số gọi đến: 8600# (Kích hoạt)/8601# (Hủy)

    b. Cài đặt chặn số gọi đến: 87 G abcd# (G là chỉ mục nhóm 01-16; abcd là số cần chặn)/ 87# Xóa các số bị chặn gọi đến/ 87G# - Xóa các số bị chặn trong nhóm G (G=01-16)
     
    Cùng đọc NỘI QUY DIỄN ĐÀN và ý thức thực hiện cùng BQT xây dựng cộng đồng thêm vững mạnh bạn nhé
    ***** Xin đừng Spam vì một diễn đàn trong sạch *****
Địa chỉ thu mua do cu ho chi minh uy tín, Official Premium Account Reseller Premiumkeystore.com Easily, Instant delivery & Trusted.

Chia sẻ trang này