Diendanraovataz.net - Diễn đàn rao vặt - Đăng tin mua bán - Quảng cáo miễn phí - Hiệu quả - Góc học tiếng trung cùng Atlantic Quế Võ 20 từ ghép tiếng Trung thường dùng 1. 一下 yīxià: một tý, thử xem, bỗng chốc. 2. 一些 yīxiē: một ít, một số, hơi, một chút. 3. 一个 yīgè: một cái, một. 4. 一切 yīqiè: tất cả, hết thảy, toàn bộ. 5. 一定 yīdìng: chính xác, cần phải, nhất định. 6. 一样 yīyàng: giống nhau, cũng thế. 7. 一直 yīzhí: thẳng, luôn luôn, liên tục. 8. 一起 yīqǐ: cùng nơi, cùng, tổng cộng. 9. 一点 yīdiǎn: một chút, một ít, chút xíu, chút ít. 10. 丈夫 zhàngfū: chồng. 11. 上帝 shàngdì: thượng đế, chúa trời. 12. 上面 shàngmiàn: bên trên, phía trên. 13. 下来 xiàlái: xuống, lại, tiếp. 14. 下去 xiàqù: xuống, đi xuống, tiếp nữa. 15. 下面 xiàmiàn: phía dưới, bên dưới. 16. 不再 bù zài: không lặp lại , không có lần thứ hai. 17. 不同 bùtóng: không giống, không cùng. 18. 不好 bù hǎo: không tốt. 19. 不用 bùyòng: không cần. 20. 不管 bùguǎn: cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc. Tư vấn lộ trình học liên hệ:0223.635.32