Diendanraovataz.net - Diễn đàn rao vặt - Đăng tin mua bán - Quảng cáo miễn phí - Hiệu quả - Nhắc tới vẻ đẹp của người phụ nữ thì không thể không nhắc tới dáng vẻ yêu kiều, nhẹ nhàng với một tâm hồn đôn hậu. Trong bài học ngày hôm nay, bạn cùng tìm hiểu một số tính từ miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ nhé! Adorable (adj ) – /əˈdɔːr.ə.bəl/: yêu kiều, đáng yêu Attractive (adj) – /əˈtræk.tɪv/: lôi cuốn, hút hồn Beautiful (adj) – /ˈbjut̬ɪfəl/: đẹp hoc tieng anh online Benevolent (adj) – /bəˈnevələnt/: nhquan hệ tình dục Capable (adj) – /ˈkeɪpəbl/: đảm đang Compliant (adj) – /kəmˈplaɪ.ənt/: mềm mỏng, yêu chiều, phục tùng Faithful (adj) – /ˈfeɪθfl/: thủy chung Industrious (adj) – /ɪnˈdʌstriəs/: cần cù Lovely (adj) – /ˈlʌv.li/: đáng yêu Elegance (adj) – /ˈel.ə.ɡənt/: yêu kiều, duyên dáng Painstaking (adj) – /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: chịu khó Resilient (adj) – /rɪˈzɪliənt/: kiên cường học tiếng anh giao tiếp online hiệu quả Resourceful (adj) – /rɪˈsɔːrsfl/: tháo vát Sacrificial (adj) – /ˌsækrɪˈfɪʃl/: hi sinh Virtuous (adj) – /ˈvɜːrtʃuəs/: đức hạnh Thrifty (adj) – /ˈθrɪfti/: tằn tiện, tiết kiệm Tidy (adj) – /ˈtaɪdi/: ngăn nắp, gọn gàng Graceful (adj) – /ˈɡreɪsfl/: duyên dáng, yêu kiều Sensitive (adj) – /ˈsen.sə.t̬ɪv/: nhạy cảm Soothing (adj) – /ˈsuːðɪŋ/: nhẹ nhàng, dịu dàng Ví dụ: After women, flowers are the most lovely thing God has given the world. Các loài hoa là điều đáng yêu nhất mà Chúa mang lại cho toàn cầu, sau chị em. Soothing women are always very attractive. Những người phụ nữ nhẹ nhàng mãi mãi rất hút hồn. My mom is a virtuous women. She is very strict but very benevolent too. Mẹ tôi là một chị em đức hạnh, bà rất nghiêm khắc nhưng cũng rất nhân hậu. She was described as virtuous and painstaking person. hoc anh van truc tuyen Cô ấy được miêu tả là một người đức hạnh và chăm chỉ. Audrey Hepburn has natural grace and elegance. Audrey Hepburn có vẻ đẹp thanh lịch yêu kiều một thủ thuật rất ngoài thiên nhiên.