Diendanraovataz.net - Diễn đàn rao vặt - Đăng tin mua bán - Quảng cáo miễn phí - Hiệu quả - Từ vựng về Bảo vệ môi trường – Protecting the environment ----------------------------------------------------------- Môi trường là tập hợp tất cả các yếu tố tự nhiên và xã hội bao quanh con người, ảnh hưởng tới con người và tác động đến các hoạt động sống của con người như: không khí, nước, độ ẩm, sinh vật, xã hội loài người và các thể chế. VẬY BẢO VỀ MÔI TRƯỜNG XANH - SẠCH - ĐẸP LÀ RẤT QUA TRỌNG. Atlantic gửi tới các bạn một số từ vựng về môi trường. <3 - Derivatives address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu - fight/take action on/reduce/stop global warming đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu - limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường - cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính - offset carbon/CO2 emissions làm giảm lượng khí thải carbon/CO2 - reduce (the size of) your carbon footprint làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn. / Lưu ý: Tác động của bạn đến môi trường mạnh đến cỡ nào, những hành động thường nhật của bạn thải thêm vào khí quyển bao nhiêu khí carbonic (CO2); tất cả những số liệu đó sẽ được tính toán đo lường và hiển thị bằng một con số mà chúng ta gọi là carbon footprint – dấu chân carbon. Con số của bạn càng lớn thì tác động xấu của bạn đến môi trường càng mạnh. / - achieve/promote sustainable development đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững - preserve/conserve biodiversity/natural resources bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên - protect endangered species/a coastal ecosystem bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ - prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái - raise awareness of environmental issues nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường - save the planet/the rainforests/an endangered species cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng