Diendanraovataz.net - Diễn đàn rao vặt - Đăng tin mua bán - Quảng cáo miễn phí - Hiệu quả - Nếu chúng ta hiểu và biết dùng từ lóng, người bản xứ sẽ thấy chúng mình thân thiện hơn. Vậy nên đừng quên bỏ túi một số từ lóng dưới đây nhé. Bên cạnh từ lóng là những từ/cụm từ thông thường đồng nghĩa, chúng mình sẽ dễ dàng hiểu được nó hơn. 34. Dude Đó là thủ thuật gọi người thân thiết. Một số từ lóng đồng nghĩa với Dude là Buddy, Pal và Mate. Cách người Mỹ thường xuyên dùng từ “dude” hơi giống mẹo giới trẻ con Việt Nam tin dùng từ “bác” với nhau. Ví dụ: Dude, you’re drunk. (Bác ơi, bác bị say quá đấy). Alright, dude? (Được chứ, chúng ta hiền?) thẻ học tiếng anh online Quid – £: bảng Ví dụ: Can you lend me five quid? Cho tớ vay 5 bảng được không? Scouser – Someone from Liverpool: người đến từ Liverpool Ví dụ: He is Scouse! Anh ấy là người Liverpool. Shambles – Mess: đống bừa bãi Ví dụ: My godness! Did you make this shambles? Ôi trời ơi! Con xuất hiện đống bừa bộn này à? Skive – Lazy or avoid doing something: lười biếng Ví dụ: She is very skive to go out. Cô ấy rất lười đi ra ngoài. Sod Off – Piss off: biến đi, ra ngoài ngay Ví dụ: You make me angry; don’t make noisy, sod off! Mày làm tao bực rồi đấy, đừng quấy rầy, ra ngoài đi! Sorted – Arranged: đã sắp xếp Ví dụ: These books was sorted from A to Z. Những cuốn sách này đã được sắp xếp từ A đến Z. Tad – Little bit: một chút Ví dụ: Could you turn the sound down just a tad? Cậu có cơ hội vặn nhỏ âm thanh xuống một tí được không? Taking the Piss – Screwing around: phá phách Ví dụ: Your son is taking the piss in school, you should go and deal with that. Con trai ông đang phá phách ở trường kìa, ông nên tới và giải quyết đi. trang web tiếng anh Tenner – £10: 10 bảng Ví dụ: This dress just cost Tenner. Chiếc váy này giá có 10 bảng thôi. Tosser – idiot : đồ ngốc Ví dụ: He is such an tosser. Anh ta là đồ ngốc. Throw a Spanner in the Works – Screw up: làm hỏng Ví dụ: The kids did throw a spanner in the works that bunches of flowers Lũ trẻ con đã phá hỏng bó hoa đó rồi. Toff – Upper Class Person: người ở tầng lớp cao cấp Ví dụ: He looks like a toff. Trông anh ấy như quý tộc. Wanker – idiot: ngốc nghếc Ví dụ: Don’t wear that wanker shoes. Đừng có đi đôi giầy ngốc nghếch ấy nữa. Whinge – Whine: than thở Ví dụ: Don’t whinge with me that you spent all your money on clothes. Đừng có than vãn với tớ rằng cậu đã tiêu hết tiền vào quần áo nhé. Wicked – Cool!: tuyệt Ví dụ: That’s wicked, you did very well. Tuyệt quá, chúng ta làm tốt lắm. học tiếng anh trực tuyến Wonky – Not right: không đúng Ví dụ: I heard that Jane did marry Tim? Tớ nghe nói Jane đã cưới Tim à? Wonky! She married John. Không đúng! Cô ấy lấy John.