45 cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng ‘In’

Thảo luận trong 'Tư vấn - Du học - Tuyển sinh' bắt đầu bởi elight123, 21 Tháng ba 2017.

  1. elight123

    elight123 Member Thành viên Bị Cảnh Cáo

    Bài viết:
    255
    Đã được thích:
    0
    Diendanraovataz.net - Diễn đàn rao vặt - Đăng tin mua bán - Quảng cáo miễn phí - Hiệu quả - Trong tiếng Anh, giới từ ‘In’ có giải pháp được tin tưởng sử dụng để kết hợp với rất nhiều từ khác nhau. Những cụm từ bắt đầu với ‘In’ sau đây sẽ giúp đỡ chúng ta nói tiếng Anh một mẹo ngoài tự nhiên và chính xác hơn.

    31. In the end – /end/: cuối cùng
    We were thinking about going to Canada, but in the end we went to Austria.
    Chúng tôi đã suy nghĩ đi tới Canada nhưng cuối cùng chúng tôi đã tới Áo.
    tiếng anh online
    32. In favor of – /ˈfeɪ·vər ɑːv/: ủng hộ
    Are you in favor of a ban on smoking?
    Bạn có nhận lời với luật cấm hút thuốc không?

    33. In fear of – /fɪr/: lo sợ điều gì
    The elderly live in fear of assault.
    Những cao tuổi sống trong sự sỡ hãi của cuộc tấn công.

    34. In (good/ bad) condition – /kənˈdɪʃ.ən/: trong điều kiện tốt/xấu
    The house is in good condition.
    Tình trạng của ngôi nhà này rất tốt.

    35. In a hurry – /ˈhɝː.i/: đang vội
    I am in a hurry.
    Tôi đang vội.

    36. In pain – /peɪn/:đang bị đau
    She was writhing in pain, bathed in perspiration.
    Cô ấy đang quằn quại trong nỗi đau, thân thể vã mồ hôi.

    37. In the past – /pæst/: trước đây
    I got up very late in the past.
    Tôi đã từng dậy rất muộn trong quá khứ.

    38. In practice – /ˈpræk.tɪs/: trên thực tế
    I can’t see how your plan is going to work in practice.
    Tôi không thể hình dung đượckế hoạch của bạn sẽ triển khai như nào trên thực tế.

    39. In progress – /ˈprɑː.ɡres/: đang tiến triển
    Their plan this month is in progress.
    Kế sách tháng này của họ đang tiến triển.
    các trang web học tiếng anh miễn phí
    40. In public – /ˈpʌb.lɪk/:trước công chúng.
    Peter finds it difficult to present in public.
    Peter nhận ra rất khó khăn khi thuyết trình trước công chúng.

    41. In short – /ʃɔːrt/: tóm lại
    In short, kids shouldn’t play video game.
    Tóm lại, con nít em không được chơi điện tử.

    42. In trouble with – /ˈtrʌb.əl/: gặp rắc rối về
    If you don’t leave before 10 pm, you will be in trouble with your parents.
    Nếu chúng mình không rời đi trước 10 giờ tối, bạn sẽ gặp rắc rối với bố mẹ bạn đó.

    43. In time – /taɪm/: vừa kịp giờ
    I am glad you made it in time.
    Tôi rất vui rằng bạn đã hoàn thành nó đúng giờ.
    học tiếng anh trực tuyến miễn phí
    44. In turn – /tɝːn/:lần lượt
    She spoke to each of the guests in turn.
    Cô ấy nói chuyện với từng vị khách một.

    45. In silence – /ˈsaɪ.ləns/:trong sự yên tĩnh
    She did it in silence.
    Cô ấy đã làm trong sự yên tĩnh.
     
    Cùng đọc NỘI QUY DIỄN ĐÀN và ý thức thực hiện cùng BQT xây dựng cộng đồng thêm vững mạnh bạn nhé
    ***** Xin đừng Spam vì một diễn đàn trong sạch *****
Địa chỉ thu mua do cu ho chi minh uy tín, Official Premium Account Reseller Premiumkeystore.com Easily, Instant delivery & Trusted.
Tags:

Chia sẻ trang này