Diendanraovataz.net - Diễn đàn rao vặt - Đăng tin mua bán - Quảng cáo miễn phí - Hiệu quả - Trong tiếng Anh, giới từ ‘In’ có giải pháp được tin tưởng sử dụng để kết hợp với rất nhiều từ khác nhau. Những cụm từ bắt đầu với ‘In’ sau đây sẽ giúp đỡ chúng ta nói tiếng Anh một mẹo ngoài tự nhiên và chính xác hơn. 31. In the end – /end/: cuối cùng We were thinking about going to Canada, but in the end we went to Austria. Chúng tôi đã suy nghĩ đi tới Canada nhưng cuối cùng chúng tôi đã tới Áo. tiếng anh online 32. In favor of – /ˈfeɪ·vər ɑːv/: ủng hộ Are you in favor of a ban on smoking? Bạn có nhận lời với luật cấm hút thuốc không? 33. In fear of – /fɪr/: lo sợ điều gì The elderly live in fear of assault. Những cao tuổi sống trong sự sỡ hãi của cuộc tấn công. 34. In (good/ bad) condition – /kənˈdɪʃ.ən/: trong điều kiện tốt/xấu The house is in good condition. Tình trạng của ngôi nhà này rất tốt. 35. In a hurry – /ˈhɝː.i/: đang vội I am in a hurry. Tôi đang vội. 36. In pain – /peɪn/:đang bị đau She was writhing in pain, bathed in perspiration. Cô ấy đang quằn quại trong nỗi đau, thân thể vã mồ hôi. 37. In the past – /pæst/: trước đây I got up very late in the past. Tôi đã từng dậy rất muộn trong quá khứ. 38. In practice – /ˈpræk.tɪs/: trên thực tế I can’t see how your plan is going to work in practice. Tôi không thể hình dung đượckế hoạch của bạn sẽ triển khai như nào trên thực tế. 39. In progress – /ˈprɑː.ɡres/: đang tiến triển Their plan this month is in progress. Kế sách tháng này của họ đang tiến triển. các trang web học tiếng anh miễn phí 40. In public – /ˈpʌb.lɪk/:trước công chúng. Peter finds it difficult to present in public. Peter nhận ra rất khó khăn khi thuyết trình trước công chúng. 41. In short – /ʃɔːrt/: tóm lại In short, kids shouldn’t play video game. Tóm lại, con nít em không được chơi điện tử. 42. In trouble with – /ˈtrʌb.əl/: gặp rắc rối về If you don’t leave before 10 pm, you will be in trouble with your parents. Nếu chúng mình không rời đi trước 10 giờ tối, bạn sẽ gặp rắc rối với bố mẹ bạn đó. 43. In time – /taɪm/: vừa kịp giờ I am glad you made it in time. Tôi rất vui rằng bạn đã hoàn thành nó đúng giờ. học tiếng anh trực tuyến miễn phí 44. In turn – /tɝːn/:lần lượt She spoke to each of the guests in turn. Cô ấy nói chuyện với từng vị khách một. 45. In silence – /ˈsaɪ.ləns/:trong sự yên tĩnh She did it in silence. Cô ấy đã làm trong sự yên tĩnh.